Hàng rào vòng đôi Hệ thống là hệ thống hàng rào lưới cứng nhưng không phô trương. Nó thường được sử dụng làm hàng rào cho các cơ sở công nghiệp hoặc thương mại và sân thể thao nơi cần hệ thống hàng rào lưới chắc chắn.
Xử lý bề mặt và cấu trúc:
Lưới kim loại bện và hàn bằng dây thép cacbon thấp được đục lỗ, uốn cong và cán thành hình trụ, sau đó kết nối và cố định với trụ ống thép bằng phụ kiện kết nối. Sử dụng ba phương pháp: mạ kẽm, phun và nhúng.
Ưu điểm của hàng rào thép đôi:
Nó có đặc điểm là độ bền cao, độ cứng tốt, hình dáng đẹp, tầm nhìn rộng, lắp đặt dễ dàng, cảm giác sáng sủa, nhẹ nhàng và thiết thực. Kết nối giữa lưới và cột lưới rất nhỏ gọn và cảm giác tổng thể tốt.
Ứng dụng:
Đặc điểm kỹ thuật:
Hàng rào dây đôi | |||||
Kích thước tấm (mm) | Kích thước lỗ (mm) | Đường kính dây (mm) | Chiều cao trụ (mm) | ||
630×2500 | 50×200 | 8×2+6 | 6×2+5 | 6×2+4 | 1100 |
830×2500 | 50×200 | 8×2+6 | 6×2+5 | 6×2+4 | 1300 |
1030×2500 | 50×200 | 8×2+6 | 6×2+5 | 6×2+4 | 1500 |
1230×2500 | 50×200 | 8×2+6 | 6×2+5 | 6×2+4 | 1700 |
1430×2500 | 50×200 | 8×2+6 | 6×2+5 | 6×2+4 | 1900 |
1630×2500 | 50×200 | 8×2+6 | 6×2+5 | 6×2+4 | 2100 |
1830×2500 | 50×200 | 8×2+6 | 6×2+5 | 6×2+4 | 2400 |
2030×2500 | 50×200 | 8×2+6 | 6×2+5 | 6×2+4 | 2600 |
2230×2500 | 50×200 | 8×2+6 | 6×2+5 | 6×2+4 | 2800 |
2430×2500 | 50×200 | 8×2+6 | 6×2+5 | 6×2+4 | 3000 |
Chấp nhận tùy chỉnh |