Hàng rào dây đôicòn được gọi là hàng rào dây thép đôi. Nó được làm bằng dây thép cacbon thấp kéo nguội hàn thành lưới hình trụ có cạnh cong và được kết nối với bề mặt của lưới. Nhúng nhựa, phun và nhúng nhựa nhiều màu sắc khác nhau.
Vật liệu: Q195, dây thép
Xử lý bề mặt:
I. Lưới thép hàn màu đen + phủ PVC;
II. Lưới hàn mạ kẽm điện + phủ PVC;
III. Lưới hàn mạ kẽm nhúng nóng + phủ PVC.
(Màu phủ PVC: xanh đậm, xanh nhạt, xanh lam, vàng, trắng, đen, cam, đỏ, v.v.)
Phương pháp xử lý bề mặt củadây đôihàng rào:
1. Phương pháp xử lý nhanh chóng và đơn giản: mạ kẽm lạnh, trắng; phun nhựa, xanh lá cây, trắng, đỏ, đen, vàng, v.v.
2. Phương pháp xử lý phổ biến hơn: nhúng nhựa, màu tùy chọn: xanh cỏ, xanh mực, trắng, vàng, đen, đỏ, v.v.
3. Phương pháp xử lý chống ăn mòn tốt nhất: áp dụng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng và xử lý nhúng nhựa, hiệu suất chống ăn mòn trọn đời.
Ưu điểm củadây đôisản phẩm hàng rào:
1. Cấu trúc lưới ngắn gọn, đẹp và thiết thực;
2. Dễ dàng vận chuyển, lắp đặt không bị hạn chế bởi địa hình thay đổi;
3. Đặc biệt thích hợp với địa hình núi, sườn dốc và các khu vực có nhiều đường cong;
4. Giá cả ở mức trung bình đến thấp, phù hợp với diện tích lớn.
Đặc điểm kỹ thuật:
Hàng rào dây đôi | |||||
Kích thước tấm (mm) | Kích thước lỗ (mm) | Đường kính dây (mm) | Chiều cao trụ (mm) | ||
630×2500 | 50×200 | 8×2+6 | 6×2+5 | 6×2+4 | 1100 |
830×2500 | 50×200 | 8×2+6 | 6×2+5 | 6×2+4 | 1300 |
1030×2500 | 50×200 | 8×2+6 | 6×2+5 | 6×2+4 | 1500 |
1230×2500 | 50×200 | 8×2+6 | 6×2+5 | 6×2+4 | 1700 |
1430×2500 | 50×200 | 8×2+6 | 6×2+5 | 6×2+4 | 1900 |
1630×2500 | 50×200 | 8×2+6 | 6×2+5 | 6×2+4 | 2100 |
1830×2500 | 50×200 | 8×2+6 | 6×2+5 | 6×2+4 | 2400 |
2030×2500 | 50×200 | 8×2+6 | 6×2+5 | 6×2+4 | 2600 |
2230×2500 | 50×200 | 8×2+6 | 6×2+5 | 6×2+4 | 2800 |
2430×2500 | 50×200 | 8×2+6 | 6×2+5 | 6×2+4 | 3000 |
Chấp nhận tùy chỉnh |